본문으로 바로가기
  • 비주얼
  • 비주얼2

Global Leader
JOONGBU University

Dreams come true in a great university

Introduction

Lịch học

  • March

    • 03.04

      Lễ chào mừng tân sinh viên

    • 03.04

      Ngày khai giảng

    • 03.04

      Thời gian xác nhận/ đính chính môn học

    • 03.11

      Đăng ký tốt nghiệp sớm

    • 03.11

      Khảo sát sở thích chuyên ngành của sinh viên mới

    • 03.25

      Đăng ký hủy môn học

    • 03.29

      1/4 ngày học

  • April

    • 04.05

      1/3 ngày học

    • 04.22

      Kỳ thi giữa kỳ

    • 04.26

      2/4 ngày học

  • May

    • 05.22

      Đại hội thể thao

    • 05.24

      3/4 ngày học

    • 05.27

      Thời gian đăng ký chuyển ngành (sinh viên đang theo học)

    • 05.27

      Đăng ký học chuyên ngành kép/ngành phụ/liên kết

  • June

    • 06.10

      Học bù

    • 06.17

      Kỳ thi cuối kỳ

    • 06.21

      Kết thúc học kỳ

    • 06.24

      Kỳ nghỉ hè

    • 06.24

      Học kỳ theo mùa

  • July

    • 07.01

      Thời gian thông báo/phúc khảo điểm

    • 07.11

      Xác nhận điểm học

    • 07.22

      Thời gian nộp hồ sơ chuyển ngành học (sinh viên phục học)

    • 07.22

      Thời gian đăng ký phục học

  • August

    • 08.14

      Xác nhận học bổng

    • 08.19

      Xác nhận học phí/thông báo trên trang web

    • 08.19

      Thời gian đăng ký môn học

    • 08.19

      Thời gian đăng ký bảo lưu

    • 08.22

      Lễ tốt nghiệp nửa cuối năm học 2023

    • 08.22

      Buổi báo cáo học thuật

    • 08.26

      Thời gian đóng học phí học kỳ 02

  • September

    • 09.02

      Khai giảng học kỳ 02

    • 09.02

      Thời gian xác nhận/ đính chính môn học

    • 09.09

      Đăng ký tốt nghiệp sớm

    • 09.23

      Thời gian hủy môn học

    • 09.25

      Lễ hội trường

    • 09.27

      1/4 Ngày học

  • October

    • 10.04

      1/3 Ngày học

    • 10.21

      Thời gian thi giữa kỳ

    • 10.25

      2/4 Ngày học

  • November

    • 11.22

      3/4 Ngày học

    • 11.25

      Đăng ký phân bổ chuyên ngành học cho năm 1

    • 11.25

      Đăng ký đổi chuyên ngành (sinh viên đang học)

  • December

    • 12.02

      Đăng ký học chuyên ngành kép/ngành phụ/liên kết

    • 12.09

      Học bù

    • 12.18

      Thời gian thi cuối kỳ

    • 12.24

      Tống kết học kỳ 02

    • 12.25

      Nghỉ kỳ Đông

  • January

  • Februay

  • March

    • 03.04

      Lễ chào mừng tân sinh viên

    • 03.04

      Ngày khai giảng

    • 03.04

      Thời gian xác nhận/ đính chính môn học

    • 03.11

      Đăng ký tốt nghiệp sớm

    • 03.11

      Khảo sát sở thích chuyên ngành của sinh viên mới

    • 03.25

      Đăng ký hủy môn học

    • 03.29

      1/4 ngày học

  • April

    • 04.05

      1/3 ngày học

    • 04.22

      Kỳ thi giữa kỳ

    • 04.26

      2/4 ngày học

  • May

    • 05.22

      Đại hội thể thao

    • 05.24

      3/4 ngày học

    • 05.27

      Thời gian đăng ký chuyển ngành (sinh viên đang theo học)

    • 05.27

      Đăng ký học chuyên ngành kép/ngành phụ/liên kết

  • June

    • 06.10

      Học bù

    • 06.17

      Kỳ thi cuối kỳ

    • 06.21

      Kết thúc học kỳ

    • 06.24

      Kỳ nghỉ hè

    • 06.24

      Học kỳ theo mùa

  • July

    • 07.01

      Thời gian thông báo/phúc khảo điểm

    • 07.11

      Xác nhận điểm học

    • 07.22

      Thời gian nộp hồ sơ chuyển ngành học (sinh viên phục học)

    • 07.22

      Thời gian đăng ký phục học

  • August

    • 08.14

      Xác nhận học bổng

    • 08.19

      Xác nhận học phí/thông báo trên trang web

    • 08.19

      Thời gian đăng ký môn học

    • 08.19

      Thời gian đăng ký bảo lưu

    • 08.22

      Lễ tốt nghiệp nửa cuối năm học 2023

    • 08.22

      Buổi báo cáo học thuật

    • 08.26

      Thời gian đóng học phí học kỳ 02

  • September

    • 09.02

      Khai giảng học kỳ 02

    • 09.02

      Thời gian xác nhận/ đính chính môn học

    • 09.09

      Đăng ký tốt nghiệp sớm

    • 09.23

      Thời gian hủy môn học

    • 09.25

      Lễ hội trường

    • 09.27

      1/4 Ngày học

  • October

    • 10.04

      1/3 Ngày học

    • 10.21

      Thời gian thi giữa kỳ

    • 10.25

      2/4 Ngày học

  • November

    • 11.22

      3/4 Ngày học

    • 11.25

      Đăng ký phân bổ chuyên ngành học cho năm 1

    • 11.25

      Đăng ký đổi chuyên ngành (sinh viên đang học)

  • December

    • 12.02

      Đăng ký học chuyên ngành kép/ngành phụ/liên kết

    • 12.09

      Học bù

    • 12.18

      Thời gian thi cuối kỳ

    • 12.24

      Tống kết học kỳ 02

    • 12.25

      Nghỉ kỳ Đông

  • January

  • Februay

Hướng dẫn khoa/chuyên ngành